Tìm kiếm trong Blog này

Thứ Tư, 1 tháng 6, 2016

BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 VÀ 379 ĐIỂM MỚI CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015

Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng ..................................................................................................... 90 Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu............................................................................................... 90 Điều 403. Phụ lục hợp đồng ............................................................................................................. 90 Điều 404. Giải thích hợp đồng ......................................................................................................... 91 Điều 405. Hợp đồng theo mẫu.......................................................................................................... 91 Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng ........................................................ 91 Điều 407. Hợp đồng vô hiệu ............................................................................................................ 91 Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được......................................... 92 Tiểu mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG............................................................................. 92 Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ ............................................................................................. 92 Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ ........................................................................................... 92 Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ ................................................ 92 Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ ......................................................................... 92 Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên ........................................................ 92 Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên ................................... 92 Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba .............................................................. 92 Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba....................................................................................... 93 Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba ......................... 93 Điều 418. Thoả thuận phạt vi phạm ................................................................................................. 93 Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng ............................................................ 93 Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản ........................................................ 93 Tiểu mục 3. SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG .......................................................... 94 Điều 421. Sửa đổi hợp đồng ............................................................................................................. 94 Điều 422. Chấm dứt hợp đồng ......................................................................................................... 94 Điều 423. Huỷ bỏ hợp đồng ............................................................................................................. 94 Điều 424. Huỷ bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ ................................................................ 94 Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện ......................................................... 95 Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng........................................ 95 Điều 427. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng.................................................................................. 95 Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ..................................................................... 95 Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng ..................................................................................... 95 Chương XVI: MỘT SỐ HỢP ĐỒNG THÔNG DỤNG ...................................................... 96 Mục 1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN .......................................................................... 96 Điều 430. Hợp đồng mua bán tài sản ............................................................................................... 96 Điều 431. Đối tượng của hợp đồng mua bán .................................................................................... 96 Điều 432. Chất lượng của tài sản mua bán ....................................................................................... 96 Điều 433. Giá và phương thức thanh toán ........................................................................................ 96 Điều 434. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán ............................................................................ 96 Điều 435. Địa điểm giao tài sản ....................................................................................................... 97 Điều 436. Phương thức giao tài sản.................................................................................................. 97 Điều 437. Trách nhiệm do giao tài sản không đúng số lượng .......................................................... 97 Điều 438. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ ......................................................................... 97 Điều 439. Trách nhiệm giao tài sản không đúng chủng loại ............................................................ 97 Điều 440. Nghĩa vụ trả tiền .............................................................................................................. 97 Điều 441. Thời điểm chịu rủi ro ....................................................................................................... 98 Điều 442. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu ........................ 98 Điều 443. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng ............................................... 98 Điều 444. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán ......................................... 98 Điều 445. Bảo đảm chất lượng vật mua bán .................................................................................... 98 11 Điều 446. Nghĩa vụ bảo hành ........................................................................................................... 99 Điều 447. Quyền yêu cầu bảo hành .................................................................................................. 99 Điều 448. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành .............................................................................. 99 Điều 449. Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành .................................................................. 99 Điều 450. Mua bán quyền tài sản ..................................................................................................... 99 Điều 451. Bán đấu giá tài sản ........................................................................................................... 99 Điều 452. Mua sau khi sử dụng thử .................................................................................................. 99 Điều 453. Mua trả chậm, trả dần .................................................................................................... 100 Điều 454. Chuộc lại tài sản đã bán ................................................................................................. 100 Điều 455. Hợp đồng trao đổi tài sản ............................................................................................... 100 Điều 456. Thanh toán giá trị chênh lệch ......................................................................................... 100 Mục 3. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN.......................................................................101 Điều 457. Hợp đồng tặng cho tài sản.............................................................................................. 101 Điều 458. Tặng cho động sản ......................................................................................................... 101 Điều 459. Tặng cho bất động sản ................................................................................................... 101 Điều 460. Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình ............................ 101 Điều 461. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho ..................................................................... 101 Điều 462. Tặng cho tài sản có điều kiện ......................................................................................... 101 Mục 4. HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN ...................................................................................101 Điều 463. Hợp đồng vay tài sản ..................................................................................................... 101 Điều 464. Quyền sở hữu đối với tài sản vay ................................................................................... 101 Điều 465. Nghĩa vụ của bên cho vay .............................................................................................. 102 Điều 466. Nghĩa vụ trả nợ của bên vay .......................................................................................... 102 Điều 467. Sử dụng tài sản vay ........................................................................................................ 102 Điều 468. Lãi suất ........................................................................................................................... 102 Điều 469. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn .......................................................................... 102 Điều 470. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn ................................................................................ 103 Điều 471. Họ, hụi, biêu, phường .................................................................................................... 103 Mục 5. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN ................................................................................103 Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN ..........................103 Điều 472. Hợp đồng thuê tài sản .................................................................................................... 103 Điều 473. Giá thuê .......................................................................................................................... 103 Điều 474. Thời hạn thuê ................................................................................................................. 103 Điều 475. Cho thuê lại .................................................................................................................... 103 Điều 476. Giao tài sản thuê............................................................................................................. 103 Điều 477. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê ........................................................ 104 Điều 478. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê ................................................. 104 Điều 479. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê ...................................................................................... 104 Điều 480. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích ............................................ 104 Điều 481. Trả tiền thuê ................................................................................................................... 104 Điều 482. Trả lại tài sản thuê .......................................................................................................... 104 Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN ......................................................105 Điều 483. Hợp đồng thuê khoán tài sản.......................................................................................... 105 Điều 484. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán .............................................................................. 105 Điều 485. Thời hạn thuê khoán ...................................................................................................... 105 Điều 486. Giá thuê khoán ............................................................................................................... 105 Điều 487. Giao tài sản thuê khoán .................................................................................................. 105 Điều 488. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả ......................................................................... 105 Điều 489. Khai thác tài sản thuê khoán .......................................................................................... 106 12 Điều 490. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán ...................................................... 106 Điều 491. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán ...................................................... 106 Điều 492. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán................................................. 106 Điều 493. Trả lại tài sản thuê khoán ............................................................................................... 106 Mục 6. HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN .............................................................................. 106 Điều 494. Hợp đồng mượn tài sản.................................................................................................. 106 Điều 495. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản ........................................................................... 106 Điều 496. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản...................................................................................... 106 Điều 497. Quyền của bên mượn tài sản .......................................................................................... 107 Điều 498. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản ............................................................................... 107 Điều 499. Quyền của bên cho mượn tài sản ................................................................................... 107 Mục 7. HỢP ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ........................................................... 107 Điều 500. Hợp đồng về quyền sử dụng đất .................................................................................... 107 Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất ............................................................... 107 Điều 502. Hình thức, thủ tục thực hiện hợp đồng về quyền sử dụng đất ....................................... 107 Điều 503. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất................................................................. 108 Mục 8. HỢP ĐỒNG HỢP TÁC.......................................................................................... 108 Điều 504. Hợp đồng hợp tác........................................................................................................... 108 Điều 505. Nội dung của hợp đồng hợp tác ..................................................................................... 108 Điều 506. Tài sản chung của các thành viên hợp tác...................................................................... 108 Điều 507. Quyền, nghĩa vụ của thành viên hợp tác ........................................................................ 108 Điều 508. Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự ............................................................................... 108 Điều 509. Trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác................................................................... 109 Điều 510. Rút khỏi hợp đồng hợp tác............................................................................................. 109 Điều 511. Gia nhập hợp đồng hợp tác ............................................................................................ 109 Điều 512. Chấm dứt hợp đồng hợp tác ........................................................................................... 109 Mục 9. HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ .......................................................................................... 109 Điều 513. Hợp đồng dịch vụ .......................................................................................................... 109 Điều 514. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ ................................................................................... 109 Điều 515. Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ ................................................................................. 109 Điều 516. Quyền của bên sử dụng dịch vụ ..................................................................................... 110 Điều 517. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ .............................................................................. 110 Điều 518. Quyền của bên cung ứng dịch vụ................................................................................... 110 Điều 519. Trả tiền dịch vụ .............................................................................................................. 110 Điều 520. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ ...................................................... 110 Điều 521. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ ............................................................................................. 110 Mục 10. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN ............................................................................... 111 Tiểu mục 1. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH ......................................... 111 Điều 522. Hợp đồng vận chuyển hành khách ................................................................................. 111 Điều 523. Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách ................................................................. 111 Điều 524. Nghĩa vụ của bên vận chuyển ........................................................................................ 111 Điều 525. Quyền của bên vận chuyển ............................................................................................ 111 Điều 526. Nghĩa vụ của hành khách ............................................................................................... 111 Điều 527. Quyền của hành khách ................................................................................................... 111 Điều 528. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại................................................................................... 112 Điều 529. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách ............................. 112 Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN ..................................................... 112 Điều 530. Hợp đồng vận chuyển tài sản ......................................................................................... 112 Điều 531. Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản ......................................................................... 112 13 Điều 532. Giao tài sản cho bên vận chuyển.................................................................................... 112 Điều 533. Cước phí vận chuyển ..................................................................................................... 112 Điều 534. Nghĩa vụ của bên vận chuyển ........................................................................................ 112 Điều 535. Quyền của bên vận chuyển ............................................................................................ 113 Điều 536. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển ................................................................................ 113 Điều 537. Quyền của bên thuê vận chuyển .................................................................................... 113 Điều 538. Giao tài sản cho bên nhận tài sản ................................................................................... 113 Điều 539. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản ....................................................................................... 113 Điều 540. Quyền của bên nhận tài sản ........................................................................................... 113 Điều 541. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ................................................................................... 114 Mục 11. HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ......................................................................................114 Điều 542. Hợp đồng gia công ......................................................................................................... 114 Điều 543. Đối tượng của hợp đồng gia công .................................................................................. 114 Điều 544. Nghĩa vụ của bên đặt gia công ....................................................................................... 114 Điều 545. Quyền của bên đặt gia công ........................................................................................... 114 Điều 546. Nghĩa vụ của bên nhận gia công .................................................................................... 114 Điều 547. Quyền của bên nhận gia công ........................................................................................ 114 Điều 548. Trách nhiệm chịu rủi ro.................................................................................................. 115 Điều 549. Giao, nhận sản phẩm gia công ....................................................................................... 115 Điều 550. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công .................................................................... 115 Điều 551. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công ..................................................... 115 Điều 552. Trả tiền công .................................................................................................................. 115 Điều 553. Thanh lý nguyên vật liệu................................................................................................ 115 Mục 12. HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN .........................................................................116 Điều 554. Hợp đồng gửi giữ tài sản ................................................................................................ 116 Điều 555. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản .......................................................................................... 116 Điều 556. Quyền của bên gửi tài sản .............................................................................................. 116 Điều 557. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản .......................................................................................... 116 Điều 558. Quyền của bên giữ tài sản .............................................................................................. 116 Điều 559. Trả lại tài sản gửi giữ ..................................................................................................... 116 Điều 560. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ ........................................................................... 117 Điều 561. Trả tiền công .................................................................................................................. 117 Mục 13. HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN .....................................................................................117 Điều 562. Hợp đồng uỷ quyền ........................................................................................................ 117 Điều 563. Thời hạn ủy quyền ......................................................................................................... 117 Điều 564. Ủy quyền lại ................................................................................................................... 117 Điều 565. Nghĩa vụ của bên được uỷ quyền ................................................................................... 117 Điều 566. Quyền của bên được uỷ quyền ....................................................................................... 117 Điều 567. Nghĩa vụ của bên uỷ quyền ............................................................................................ 118 Điều 568. Quyền của bên uỷ quyền ................................................................................................ 118 Điều 569. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền .................................................... 118 Chương XVII: HỨA THƯỞNG, THI CÓ GIẢI ................................................................118 Điều 570. Hứa thưởng .................................................................................................................... 118 Điều 571. Rút lại tuyên bố hứa thưởng........................................................................................... 118 Điều 572. Trả thưởng...................................................................................................................... 118 Điều 573. Thi có giải ...................................................................................................................... 119 Chương XVIII: THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN ........................119 Điều 574. Thực hiện công việc không có ủy quyền ....................................................................... 119 Điều 575. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền ......................................................... 119 14 Điều 576. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện ........................................ 119 Điều 577. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại ........................................................................................ 119 Điều 578. Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền ........................................................ 120 Chương XIX: NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT ........................................ 120 Điều 579. Nghĩa vụ hoàn trả........................................................................................................... 120 Điều 580. Tài sản hoàn trả .............................................................................................................. 120 Điều 581. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức .................................................................................. 120 Điều 582. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả ............................................................................ 120 Điều 583. Nghĩa vụ thanh toán ....................................................................................................... 121 Chương XX: TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG .... 121 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................. 121 Điều 584. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ........................................................ 121 Điều 585. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại..................................................................................... 121 Điều 586. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân......................................... 121 Điều 587. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra .......................................................... 122 Điều 588. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại .......................................................... 122 Mục 2. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI ........................................................................................ 122 Điều 589. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm ................................................................................... 122 Điều 590. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm ............................................................................... 122 Điều 591. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm ............................................................................. 122 Điều 592. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm.................................................. 123 Điều 593. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm ................. 123 Mục 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ ........ 123 Điều 594. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng............ 123 Điều 595. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết ............ 123 Điều 596. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra............................................ 123 Điều 597. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra ..................................................... 124 Điều 598. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra ................................................. 124 Điều 599. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, pháp nhân khác trực tiếp quản lý ................................ 124 Điều 600. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra .................................. 124 Điều 601. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra ............................................... 124 Điều 602. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường .......................................................... 124 Điều 603. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra ........................................................................... 125 Điều 604. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra ........................................................................... 125 Điều 605. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra ............................... 125 Điều 606. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể ..................................................................... 125 Điều 607. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả..................................................................... 125 Điều 608. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng ................................... 125 PHẦN THỨ TƯ: THỪA KẾ ............................................................................................... 126 Chương XXI: QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................... 126 Điều 609. Quyền thừa kế ................................................................................................................ 126 Điều 610. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân ...................................................................... 126 Điều 611. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế .................................................................................... 126 Điều 612. Di sản ............................................................................................................................. 126 Điều 613. Người thừa kế ................................................................................................................ 126 Điều 614. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế ........................................... 126 Điều 615. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại ............................................................ 126 15 Điều 616. Người quản lý di sản ...................................................................................................... 126 Điều 617. Nghĩa vụ của người quản lý di sản................................................................................. 127 Điều 618. Quyền của người quản lý di sản..................................................................................... 127 Điều 619. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm ..................................................................................................................................................... 127 Điều 620. Từ chối nhận di sản ........................................................................................................ 127 Điều 621. Người không được quyền hưởng di sản ......................................................................... 128 Điều 622. Tài sản không có người nhận thừa kế ............................................................................ 128 Điều 623. Thời hiệu thừa kế ........................................................................................................... 128 Chương XXII: THỪA KẾ THEO DI CHÚC .....................................................................128 Điều 624. Di chúc ........................................................................................................................... 128 Điều 625. Người lập di chúc ........................................................................................................... 128 Điều 626. Quyền của người lập di chúc ......................................................................................... 128 Điều 627. Hình thức của di chúc .................................................................................................... 129 Điều 628. Di chúc bằng văn bản..................................................................................................... 129 Điều 629. Di chúc miệng ................................................................................................................ 129 Điều 630. Di chúc hợp pháp ........................................................................................................... 129 Điều 631. Nội dung của di chúc ..................................................................................................... 129 Điều 632. Người làm chứng cho việc lập di chúc .......................................................................... 129 Điều 633. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng ......................................................... 130 Điều 634. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng .................................................................... 130 Điều 635. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực ....................................................................... 130 Điều 636. Thủ tục lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc Uỷ ban nhân dân cấp xã .. 130 Điều 637. Người không được công chứng, chứng thực di chúc ..................................................... 130 Điều 638. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng hoặc chứng thực.......... 130 Điều 639. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở ...................................................................... 131 Điều 640. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ di chúc .................................................................... 131 Điều 641. Gửi giữ di chúc .............................................................................................................. 131 Điều 642. Di chúc bị thất lạc, hư hại .............................................................................................. 131 Điều 643. Hiệu lực của di chúc....................................................................................................... 131 Điều 644. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc ............................................ 132 Điều 645. Di sản dùng vào việc thờ cúng ....................................................................................... 132 Điều 646. Di tặng............................................................................................................................ 132 Điều 647. Công bố di chúc ............................................................................................................. 132 Điều 648. Giải thích nội dung di chúc ............................................................................................ 133 Chương XXIII: THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT ..............................................................133 Điều 649. Thừa kế theo pháp luật ................................................................................................... 133 Điều 650. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật ..................................................................... 133 Điều 651. Người thừa kế theo pháp luật ......................................................................................... 133 Điều 652. Thừa kế thế vị ................................................................................................................ 134 Điều 653. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ ........................ 134 Điều 654. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế ..................................................... 134 Điều 655. Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung; vợ, chồng đang xin ly hôn hoặc đã kết hôn với người khác .................................................................................................... 134 Chương XXIV: THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN .............................................134 Điều 656. Họp mặt những người thừa kế ....................................................................................... 134 Điều 657. Người phân chia di sản .................................................................................................. 134 Điều 658. Thứ tự ưu tiên thanh toán ............................................................................................... 134 Điều 659. Phân chia di sản theo di chúc ......................................................................................... 135 16

0 nhận xét:

Đăng nhận xét