Tìm kiếm trong Blog này

Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2016

BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ 2015 ( MỤC LỤC, TOÀN VĂN NỘI DUNG) 1012015QH13

Điều 334. Thủ tục tiếp nhận và xử lý kháng cáo ............................................................. 130 Điều 335. Kháng cáo quá hạn.......................................................................................... 130 Điều 336. Kháng nghị của Viện kiểm sát ........................................................................ 131 Điều 339. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị ....................................................... 131 Điều 340. Thụ lý vụ án .................................................................................................... 132 Điều 341. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát .......................................................... 132 Điều 342. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị ................................................ 132 Điều 343. Hiệu lực của bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án không có kháng cáo, kháng nghị ....................................................................................................................... 132 Mục II. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM .................................................................... 133 Điều 344. Tòa án có thẩm quyền xét xử phúc thẩm ........................................................ 133 Điều 345. Phạm vi xét xử phúc thẩm .............................................................................. 133 Điều 346. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm .............................................................. 133 Điều 347. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế ......... 133 Điều 348. Đình chỉ xét xử phúc thẩm.............................................................................. 134 Điều 349. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử phúc thẩm, Thư ký Tòa án ......... 134 Điều 350. Sự có mặt của Kiểm sát viên .......................................................................... 134 Điều 351. Sự có mặt của người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự, người kháng cáo, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến kháng cáo, kháng nghị ....................................................................................................................... 135 Điều 352. Hoãn phiên tòa phúc thẩm .............................................................................. 135 Điều 353. Bổ sung, xem xét chứng cứ, tài liệu, đồ vật.................................................... 135 Điều 354. Thủ tục phiên tòa phúc thẩm .......................................................................... 136 Điều 355. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm ........... 136 Điều 356. Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm ...... 136 Điều 357. Sửa bản án sơ thẩm ......................................................................................... 136 Điều 358. Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại ......................................... 137 Điều 359. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án ............................................................ 137 Điều 360. Điều tra lại hoặc xét xử lại vụ án hình sự ....................................................... 137 Điều 361. Thẩm quyền của Hội đồng phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm ................ 138 Điều 362. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm .............................................. 138 PHẦN THỨ NĂM: MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN ...................................................................................................138 Chương XXIII: BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC THI HÀNH NGAY VÀ THẨM QUYỀN RA QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN .................................................................. 138 Điều 363. Bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay ........................................ 138 Điều 364. Thẩm quyền và thủ tục ra quyết định thi hành án .......................................... 139 Điều 365. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án ....................................... 139 Điều 366. Giải quyết kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án .......................... 139 Chương XXIV: MỘT SỐ THỦ TỤC VỀ THI HÀNH ÁN TỬ HÌNH, XÉT THA TÙ TRƯỚC THỜI HẠN CÓ ĐIỀU KIỆN, XÓA ÁN TÍCH ................................................ 139 Điều 367. Thủ tục xem xét bản án tử hình trước khi thi hành ......................................... 139 Điều 368. Thủ tục xét tha tù trước thời hạn có điều kiện ................................................ 140 11 Điều 369. Thủ tục xóa án tích.......................................................................................... 142 PHẦN THỨ SÁU: XÉT LẠI BẢN ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT ................................................................................................................ 142 Chương XXV: THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM .............................................................. 142 Điều 370. Tính chất của giám đốc thẩm .......................................................................... 142 Điều 371. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm ......................................... 142 Điều 372. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm ................................................................................................................. 142 Điều 373. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm .................... 143 Điều 374. Thủ tục thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm ................................................................................... 143 Điều 375. Thủ tục tiếp nhận thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm ..................................................................... 143 Điều 376. Chuyển hồ sơ vụ án để xem xét kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm ...... 144 Điều 377. Tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định bị kháng nghị giám đốc thẩm ....... 144 Điều 378. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm ........................................................... 144 Điều 379. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm .......................................... 144 Điều 380. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm..................................................... 144 Điều 381. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị .................................................................. 145 Điều 382. Thẩm quyền giám đốc thẩm............................................................................ 145 Điều 383. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm............................................ 146 Điều 384. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm ................................................................. 146 Điều 385. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm ........................................................... 146 Điều 386. Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm.................................................................... 146 Điều 387. Phạm vi giám đốc thẩm .................................................................................. 147 Điều 388. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm ..................................................... 147 Điều 389. Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị ................................................................................................... 147 Điều 390. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc Tòa án cấp phúc thẩm bị hủy, sửa không đúng pháp luật ...................................................................................................... 147 Điều 391. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử lại ......................................................................................................................................... 147 Điều 392. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án ............... 147 Điều 393. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật ............................................ 147 Điều 394. Quyết định giám đốc thẩm .............................................................................. 148 Điều 395. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm và việc gửi quyết định giám đốc thẩm ......................................................................................................................................... 148 Điều 396. Thời hạn chuyển hồ sơ vụ án để điều tra lại hoặc xét xử lại........................... 148 Chương XXVI: THỦ TỤC TÁI THẨM ........................................................................... 148 Điều 397. Tính chất của tái thẩm ..................................................................................... 149 Điều 398. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ................................................... 149 Điều 399. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện .......................... 149 Điều 400. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ............................... 149 12 Điều 401. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ..................................................... 149 Điều 402. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm ................................................................ 150 Điều 403. Các thủ tục khác về tái thẩm ........................................................................... 150 Chương XXVII: THỦ TỤC XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ......................................................................... 150 Điều 404. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ................................................................................................... 150 Điều 405. Thành phần tham dự phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao để xem xét kiến nghị, đề nghị ................................................................................... 150 Điều 406. Chuẩn bị mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị ....................................... 151 Điều 407. Thủ tục mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị ......................................... 151 Điều 408. Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị .............................. 151 Điều 409. Thẩm định hồ sơ vụ án; xác minh, thu thập chứng cứ, tài liệu, đồ vật ........... 152 Điều 410. Thời hạn mở phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao .......................................................................................................... 152 Điều 411. Thủ tục và thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ............................................................................................................... 152 Điều 412. Gửi quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao về việc xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ............................ 152 PHẦN THỨ BẢY: THỦ TỤC ĐẶC BIỆT ................................................................153 Chương XXVIII: THỦ TỤC TỐ TỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI .............. 153 Ðiều 413. Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 153 Điều 414. Nguyên tắc tiến hành tố tụng .......................................................................... 153 Điều 415. Người tiến hành tố tụng .................................................................................. 153 Ðiều 416. Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi ........................................................................................................... 153 Điều 417. Xác định tuổi của người bị buộc tội, người bị hại là người dưới 18 tuổi ....... 153 Ðiều 418. Giám sát đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi .............................. 154 Ðiều 419. Áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế ..................................... 154 Ðiều 420. Việc tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức ...................... 154 Điều 421. Lấy lời khai người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, người bị tạm giữ, người bị hại, người làm chứng; hỏi cung bị can; đối chất................................. 155 Ðiều 422. Bào chữa ......................................................................................................... 155 Ðiều 423. Xét xử ............................................................................................................. 155 Ðiều 424. Chấm dứt việc chấp hành biện pháp ............................................................... 156 Ðiều 425. Xóa án tích ...................................................................................................... 156 Điều 426. Thẩm quyền áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự ................................................................. 156 Điều 427. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp khiển trách ............................................. 156 Điều 428. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng ........................... 157 Điều 429. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn............ 158 Điều 430. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng ............. 158 Chương XXIX: THỦ TỤC TỐ TỤNG TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ PHÁP NHÂN .................................................................................................................................. 159 13 Điều 431. Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 159 Điều 432. Khởi tố vụ án, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự ................ 159 Điều 433. Khởi tố bị can, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân ......................................................................................................................................... 159 Điều 434. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng ..................... 159 Điều 435. Quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân ............ 159 Điều 436. Biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân ......................................................... 160 Điều 437. Kê biên tài sản................................................................................................. 160 Điều 438. Phong tỏa tài khoản......................................................................................... 161 Điều 439. Tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân liên quan đến hành vi phạm tội của pháp nhân; buộc nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án ............................. 161 Điều 440. Triệu tập người đại diện theo pháp luật của pháp nhân .................................. 162 Điều 441. Những vấn đề cần phải chứng minh khi tiến hành tố tụng đối với pháp nhân bị buộc tội ............................................................................................................................ 162 Điều 442. Lấy lời khai người đại diện theo pháp luật của pháp nhân ............................. 162 Điều 443. Tạm đình chỉ điều tra, đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, đình chỉ bị can, bị cáo ......................................................................................................................................... 163 Điều 444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân ........................................... 163 Điều 445. Thẩm quyền, thủ tục thi hành án đối với pháp nhân ....................................... 163 Điều 446. Thủ tục đương nhiên xóa án tích đối với pháp nhân ...................................... 164 Chương XXX: THỦ TỤC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH ......... 164 Điều 447. Điều kiện và thẩm quyền áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh .................. 164 Điều 448. Điều tra đối với người bị nghi về năng lực trách nhiệm hình sự .................... 164 Điều 449. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh trong giai đoạn điều tra ................... 164 Điều 450. Quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố .................................... 164 Điều 451. Quyết định của Tòa án trong giai đoạn xét xử ................................................ 165 Điều 452. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh đối với người đang chấp hành án phạt tù ...................................................................................................................................... 165 Điều 453. Khiếu nại, kháng cáo, kháng nghị................................................................... 165 Điều 454. Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh ............................................ 165 Chương XXXI: THỦ TỤC RÚT GỌN ............................................................................. 166 Điều 455. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn ..................................................................... 166 Điều 456. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn................................................................... 166 Điều 457. Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn ................................................................ 166 Điều 458. Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn .................................................... 167 Điều 459. Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử ............................................... 167 Điều 460. Điều tra ........................................................................................................... 167 Điều 461. Quyết định truy tố ........................................................................................... 167 Điều 462. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm ................................................................................. 168 Điều 463. Phiên tòa xét xử sơ thẩm ................................................................................. 168 Điều 464. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm ............................................................................. 168 Điều 465. Phiên tòa xét xử phúc thẩm............................................................................. 168 Chương XXXII: XỬ LÝ CÁC HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ......................................................................................................................................... 168 14 Điều 466. Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng .............................................................................................................. 169 Điều 467. Xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa .......................................................... 169 Điều 468. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt............................... 169 Chương XXXIII: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ ................... 170 Điều 469. Người có quyền khiếu nại ............................................................................... 170 Điều 470. Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại ....................................... 170 Điều 471. Thời hiệu khiếu nại ......................................................................................... 170 Điều 472. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại ......................................................... 170 Điều 473. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại ..................................................... 171 Điều 474. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng trong việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam ................................ 171 Điều 475. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra ................................................................................................ 172 Điều 476. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát ..................................................... 173 Điều 477. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án ......................................................................... 173 Điều 478. Người có quyền tố cáo .................................................................................... 174 Điều 479. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo .............................................................. 174 Điều 480. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo .......................................................... 175 Điều 481. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo ...................................................... 175 Điều 482. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo 175 Điều 483. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo ............................................................................................................................... 176 Chương XXXIV: BẢO VỆ NGƯỜI TỐ GIÁC TỘI PHẠM, NGƯỜI LÀM CHỨNG, BỊ HẠI VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC ..................................................... 176 Điều 484. Người được bảo vệ ......................................................................................... 176 Điều 485. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ ........... 177 Điều 486. Các biện pháp bảo vệ ...................................................................................... 177 Điều 487. Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ ............................................. 178 Điều 488. Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ ............................................................ 178 Điều 489. Chấm dứt việc bảo vệ ..................................................................................... 179 Điều 490. Hồ sơ bảo vệ ................................................................................................... 179 PHẦN THỨ TÁM: HỢP TÁC QUỐC TẾ ................................................................179 Chương XXXV: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG............................................................. 179 Điều 491. Phạm vi hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự ............................................... 179 Điều 492. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự .......................................... 180 Điều 493. Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về tố tụng hình sự ....................... 180 Điều 494. Giá trị pháp lý của tài liệu, đồ vật thu thập được qua hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự ..................................................................................................................... 180 Điều 495. Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền của Việt Nam ở nước ngoài và người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam .......................................................... 180 15 Điều 496. Sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam ..................................................................... 180 Chương XXXVI: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ ............................... 180 Điều 497. Việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án ................... 180 Điều 498. Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam .................................... 181 Điều 499. Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ .............................................................................. 181 Điều 500. Điều kiện cho thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ ........................................................................ 181 Điều 501. Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ .......................................... 181 Điều 502. Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn ......................................................................................................................................... 182 Điều 503. Bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ ........................................................... 183 Điều 504. Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh ................................................... 183 Điều 505. Đặt tiền để bảo đảm ........................................................................................ 183 Điều 506. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn .................................................... 183 Điều 507. Xử lý tài sản do phạm tội mà có ..................................................................... 184 Điều 508. Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt....................... 184 PHẦN THỨ CHÍN: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH .................................................... 184 Điều 509. Hiệu lực thi hành............................................................................................. 184 Điều 510. Quy định chi tiết ............................................................................................. 184 16

0 nhận xét:

Đăng nhận xét