Điều 334. Thủ tục tiếp nhận và xử lý kháng cáo ............................................................. 130
Điều 335. Kháng cáo quá hạn.......................................................................................... 130
Điều 336. Kháng nghị của Viện kiểm sát ........................................................................ 131
Điều 339. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị ....................................................... 131
Điều 340. Thụ lý vụ án .................................................................................................... 132
Điều 341. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát .......................................................... 132
Điều 342. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị ................................................ 132
Điều 343. Hiệu lực của bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án không có kháng cáo,
kháng nghị ....................................................................................................................... 132
Mục II. THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM .................................................................... 133
Điều 344. Tòa án có thẩm quyền xét xử phúc thẩm ........................................................ 133
Điều 345. Phạm vi xét xử phúc thẩm .............................................................................. 133
Điều 346. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm .............................................................. 133
Điều 347. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế ......... 133
Điều 348. Đình chỉ xét xử phúc thẩm.............................................................................. 134
Điều 349. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử phúc thẩm, Thư ký Tòa án ......... 134
Điều 350. Sự có mặt của Kiểm sát viên .......................................................................... 134
Điều 351. Sự có mặt của người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị
hại, đương sự, người kháng cáo, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến kháng cáo,
kháng nghị ....................................................................................................................... 135
Điều 352. Hoãn phiên tòa phúc thẩm .............................................................................. 135
Điều 353. Bổ sung, xem xét chứng cứ, tài liệu, đồ vật.................................................... 135
Điều 354. Thủ tục phiên tòa phúc thẩm .......................................................................... 136
Điều 355. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm ........... 136
Điều 356. Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm ...... 136
Điều 357. Sửa bản án sơ thẩm ......................................................................................... 136
Điều 358. Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại ......................................... 137
Điều 359. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án ............................................................ 137
Điều 360. Điều tra lại hoặc xét xử lại vụ án hình sự ....................................................... 137
Điều 361. Thẩm quyền của Hội đồng phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm ................ 138
Điều 362. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm .............................................. 138
PHẦN THỨ NĂM: MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT
ĐỊNH CỦA TÒA ÁN ...................................................................................................138
Chương XXIII: BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC THI HÀNH NGAY VÀ THẨM
QUYỀN RA QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN .................................................................. 138
Điều 363. Bản án, quyết định của Tòa án được thi hành ngay ........................................ 138
Điều 364. Thẩm quyền và thủ tục ra quyết định thi hành án .......................................... 139
Điều 365. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án ....................................... 139
Điều 366. Giải quyết kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án .......................... 139
Chương XXIV: MỘT SỐ THỦ TỤC VỀ THI HÀNH ÁN TỬ HÌNH, XÉT THA TÙ
TRƯỚC THỜI HẠN CÓ ĐIỀU KIỆN, XÓA ÁN TÍCH ................................................ 139
Điều 367. Thủ tục xem xét bản án tử hình trước khi thi hành ......................................... 139
Điều 368. Thủ tục xét tha tù trước thời hạn có điều kiện ................................................ 140
11
Điều 369. Thủ tục xóa án tích.......................................................................................... 142
PHẦN THỨ SÁU: XÉT LẠI BẢN ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC
PHÁP LUẬT ................................................................................................................ 142
Chương XXV: THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM .............................................................. 142
Điều 370. Tính chất của giám đốc thẩm .......................................................................... 142
Điều 371. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm ......................................... 142
Điều 372. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục
giám đốc thẩm ................................................................................................................. 142
Điều 373. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm .................... 143
Điều 374. Thủ tục thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần
xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm ................................................................................... 143
Điều 375. Thủ tục tiếp nhận thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp
luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm ..................................................................... 143
Điều 376. Chuyển hồ sơ vụ án để xem xét kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm ...... 144
Điều 377. Tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định bị kháng nghị giám đốc thẩm ....... 144
Điều 378. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm ........................................................... 144
Điều 379. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm .......................................... 144
Điều 380. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm..................................................... 144
Điều 381. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị .................................................................. 145
Điều 382. Thẩm quyền giám đốc thẩm............................................................................ 145
Điều 383. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm............................................ 146
Điều 384. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm ................................................................. 146
Điều 385. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm ........................................................... 146
Điều 386. Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm.................................................................... 146
Điều 387. Phạm vi giám đốc thẩm .................................................................................. 147
Điều 388. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm ..................................................... 147
Điều 389. Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật bị kháng nghị ................................................................................................... 147
Điều 390. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và giữ nguyên bản án, quyết
định đúng pháp luật của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc Tòa án cấp phúc thẩm bị hủy, sửa
không đúng pháp luật ...................................................................................................... 147
Điều 391. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử lại
......................................................................................................................................... 147
Điều 392. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án ............... 147
Điều 393. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật ............................................ 147
Điều 394. Quyết định giám đốc thẩm .............................................................................. 148
Điều 395. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm và việc gửi quyết định giám đốc thẩm
......................................................................................................................................... 148
Điều 396. Thời hạn chuyển hồ sơ vụ án để điều tra lại hoặc xét xử lại........................... 148
Chương XXVI: THỦ TỤC TÁI THẨM ........................................................................... 148
Điều 397. Tính chất của tái thẩm ..................................................................................... 149
Điều 398. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ................................................... 149
Điều 399. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện .......................... 149
Điều 400. Những người có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ............................... 149
12
Điều 401. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm ..................................................... 149
Điều 402. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm ................................................................ 150
Điều 403. Các thủ tục khác về tái thẩm ........................................................................... 150
Chương XXVII: THỦ TỤC XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM
PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ......................................................................... 150
Điều 404. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao ................................................................................................... 150
Điều 405. Thành phần tham dự phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối
cao để xem xét kiến nghị, đề nghị ................................................................................... 150
Điều 406. Chuẩn bị mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị ....................................... 151
Điều 407. Thủ tục mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị ......................................... 151
Điều 408. Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị .............................. 151
Điều 409. Thẩm định hồ sơ vụ án; xác minh, thu thập chứng cứ, tài liệu, đồ vật ........... 152
Điều 410. Thời hạn mở phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa
án nhân dân tối cao .......................................................................................................... 152
Điều 411. Thủ tục và thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao ............................................................................................................... 152
Điều 412. Gửi quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao về việc xem
xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ............................ 152
PHẦN THỨ BẢY: THỦ TỤC ĐẶC BIỆT ................................................................153
Chương XXVIII: THỦ TỤC TỐ TỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI .............. 153
Ðiều 413. Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 153
Điều 414. Nguyên tắc tiến hành tố tụng .......................................................................... 153
Điều 415. Người tiến hành tố tụng .................................................................................. 153
Ðiều 416. Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng đối với người bị buộc tội là
người dưới 18 tuổi ........................................................................................................... 153
Điều 417. Xác định tuổi của người bị buộc tội, người bị hại là người dưới 18 tuổi ....... 153
Ðiều 418. Giám sát đối với người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi .............................. 154
Ðiều 419. Áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế ..................................... 154
Ðiều 420. Việc tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức ...................... 154
Điều 421. Lấy lời khai người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, người bị
tạm giữ, người bị hại, người làm chứng; hỏi cung bị can; đối chất................................. 155
Ðiều 422. Bào chữa ......................................................................................................... 155
Ðiều 423. Xét xử ............................................................................................................. 155
Ðiều 424. Chấm dứt việc chấp hành biện pháp ............................................................... 156
Ðiều 425. Xóa án tích ...................................................................................................... 156
Điều 426. Thẩm quyền áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18
tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự ................................................................. 156
Điều 427. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp khiển trách ............................................. 156
Điều 428. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng ........................... 157
Điều 429. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn............ 158
Điều 430. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng ............. 158
Chương XXIX: THỦ TỤC TỐ TỤNG TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ PHÁP
NHÂN .................................................................................................................................. 159
13
Điều 431. Phạm vi áp dụng ............................................................................................. 159
Điều 432. Khởi tố vụ án, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự ................ 159
Điều 433. Khởi tố bị can, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
......................................................................................................................................... 159
Điều 434. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng ..................... 159
Điều 435. Quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân ............ 159
Điều 436. Biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân ......................................................... 160
Điều 437. Kê biên tài sản................................................................................................. 160
Điều 438. Phong tỏa tài khoản......................................................................................... 161
Điều 439. Tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân liên quan đến hành vi phạm
tội của pháp nhân; buộc nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án ............................. 161
Điều 440. Triệu tập người đại diện theo pháp luật của pháp nhân .................................. 162
Điều 441. Những vấn đề cần phải chứng minh khi tiến hành tố tụng đối với pháp nhân bị
buộc tội ............................................................................................................................ 162
Điều 442. Lấy lời khai người đại diện theo pháp luật của pháp nhân ............................. 162
Điều 443. Tạm đình chỉ điều tra, đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, đình chỉ bị can, bị cáo
......................................................................................................................................... 163
Điều 444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân ........................................... 163
Điều 445. Thẩm quyền, thủ tục thi hành án đối với pháp nhân ....................................... 163
Điều 446. Thủ tục đương nhiên xóa án tích đối với pháp nhân ...................................... 164
Chương XXX: THỦ TỤC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH ......... 164
Điều 447. Điều kiện và thẩm quyền áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh .................. 164
Điều 448. Điều tra đối với người bị nghi về năng lực trách nhiệm hình sự .................... 164
Điều 449. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh trong giai đoạn điều tra ................... 164
Điều 450. Quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố .................................... 164
Điều 451. Quyết định của Tòa án trong giai đoạn xét xử ................................................ 165
Điều 452. Áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh đối với người đang chấp hành án phạt
tù ...................................................................................................................................... 165
Điều 453. Khiếu nại, kháng cáo, kháng nghị................................................................... 165
Điều 454. Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh ............................................ 165
Chương XXXI: THỦ TỤC RÚT GỌN ............................................................................. 166
Điều 455. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn ..................................................................... 166
Điều 456. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn................................................................... 166
Điều 457. Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn ................................................................ 166
Điều 458. Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn .................................................... 167
Điều 459. Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử ............................................... 167
Điều 460. Điều tra ........................................................................................................... 167
Điều 461. Quyết định truy tố ........................................................................................... 167
Điều 462. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm ................................................................................. 168
Điều 463. Phiên tòa xét xử sơ thẩm ................................................................................. 168
Điều 464. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm ............................................................................. 168
Điều 465. Phiên tòa xét xử phúc thẩm............................................................................. 168
Chương XXXII: XỬ LÝ CÁC HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH
SỰ......................................................................................................................................... 168
14
Điều 466. Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của cơ quan có thẩm quyền
tiến hành tố tụng .............................................................................................................. 169
Điều 467. Xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa .......................................................... 169
Điều 468. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt............................... 169
Chương XXXIII: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ ................... 170
Điều 469. Người có quyền khiếu nại ............................................................................... 170
Điều 470. Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại ....................................... 170
Điều 471. Thời hiệu khiếu nại ......................................................................................... 170
Điều 472. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại ......................................................... 170
Điều 473. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại ..................................................... 171
Điều 474. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng trong
việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam ................................ 171
Điều 475. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều
tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra, người được giao nhiệm vụ tiến hành
một số hoạt động điều tra ................................................................................................ 172
Điều 476. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra
viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát ..................................................... 173
Điều 477. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra
viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án ......................................................................... 173
Điều 478. Người có quyền tố cáo .................................................................................... 174
Điều 479. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo .............................................................. 174
Điều 480. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo .......................................................... 175
Điều 481. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo ...................................................... 175
Điều 482. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo 175
Điều 483. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại,
tố cáo ............................................................................................................................... 176
Chương XXXIV: BẢO VỆ NGƯỜI TỐ GIÁC TỘI PHẠM, NGƯỜI LÀM CHỨNG,
BỊ HẠI VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC ..................................................... 176
Điều 484. Người được bảo vệ ......................................................................................... 176
Điều 485. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ ........... 177
Điều 486. Các biện pháp bảo vệ ...................................................................................... 177
Điều 487. Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ ............................................. 178
Điều 488. Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ ............................................................ 178
Điều 489. Chấm dứt việc bảo vệ ..................................................................................... 179
Điều 490. Hồ sơ bảo vệ ................................................................................................... 179
PHẦN THỨ TÁM: HỢP TÁC QUỐC TẾ ................................................................179
Chương XXXV: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG............................................................. 179
Điều 491. Phạm vi hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự ............................................... 179
Điều 492. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự .......................................... 180
Điều 493. Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về tố tụng hình sự ....................... 180
Điều 494. Giá trị pháp lý của tài liệu, đồ vật thu thập được qua hợp tác quốc tế trong tố
tụng hình sự ..................................................................................................................... 180
Điều 495. Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền của Việt Nam ở nước ngoài và
người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam .......................................................... 180
15
Điều 496. Sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án
phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp
hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam ..................................................................... 180
Chương XXXVI: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ ............................... 180
Điều 497. Việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án ................... 180
Điều 498. Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam .................................... 181
Điều 499. Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với
công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ .............................................................................. 181
Điều 500. Điều kiện cho thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối
với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ ........................................................................ 181
Điều 501. Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa
án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ .......................................... 181
Điều 502. Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn
......................................................................................................................................... 182
Điều 503. Bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ ........................................................... 183
Điều 504. Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh ................................................... 183
Điều 505. Đặt tiền để bảo đảm ........................................................................................ 183
Điều 506. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn .................................................... 183
Điều 507. Xử lý tài sản do phạm tội mà có ..................................................................... 184
Điều 508. Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt....................... 184
PHẦN THỨ CHÍN: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH .................................................... 184
Điều 509. Hiệu lực thi hành............................................................................................. 184
Điều 510. Quy định chi tiết ............................................................................................. 184
16
Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2016
BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ 2015 ( MỤC LỤC, TOÀN VĂN NỘI DUNG) 1012015QH13
12:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét